mùng 6 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9) Trạch Nhật: Ngày Đinh Tỵ - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn. Đinh Tỵ Bính Thân Tân Sửu Sa trung Thổ
Ngày 29/6/1878 ăn chay hay mặn - Ngày 17/10/2022 là ngày 29/5/1878 âm lịch - Ngày 29/6/1878 là mùng 29 là ngày thuộc 10 ngày ăn chay trong tháng (ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát), vì thế ngày 29/6/1878 là ngày ăn chay.
Thông tin chi tiết về ngày 6/5/2022 thứ sáu dương lịch: Âm lịch: mùng 6, tháng Tư, năm 2022 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Lập Hạ, Trực: Mãn, Ngày Hoàng Đạo: Minh Đường Hoàng Đạo (tốt)
Thông tin chi tiết về ngày 9/11/2021 thứ ba dương lịch: Âm lịch: mùng 5, tháng Mười, năm 2021 tức ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu, Tiết khí: Lập Đông, Trực: Khai, Ngày Hắc Đạo: Chu Tước Hắc Đạo (xấu) Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát. Nạp
Lịch tháng 3 năm 2023 - Xem lịch âm dương tháng 3 năm 2023. Như vậy, theo thống kê của Lịch Âm 2023 thì trong tháng 3 năm 2023 sẽ có tổng cộng 16 ngày tốt và 15 ngày xấu. Xin mời các bạn theo dõi lịch âm dương tháng 3 năm 2023 ngay bên dưới …. 479 Gọi ngay Chi tiết.
After 2 Months Of Dating What To Expect. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 06/11/2021 Ngày Âm Lịch 02/10/2021 - Ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Nạp âm Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời - Hành Hỏa Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Thanh longNgày Hoàng đạo Thanh long Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mùi. Tam hợp Dần, Tuất Tuổi xung ngày Giáp Tý, Bính Tý Tuổi xung tháng Đinh Tị, Tân TịKiến trừ thập nhị khách Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hànhXấu với các việc kiện cáo, tranh thập bát tú Sao Vị Việc nên làm Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai táng. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà ngày Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn nên kỵ xây cất, chôn cất, xuất hành, cưới hạp thông thưSao tốt Nguyệt giải Tốt mọi việcHoạt diệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhThanh long* Tốt mọi việcNgũ Hợp Tốt mọi việc Sao xấu Thiên lại Xấu mọi việcHoàng sa Xấu đối với xuất hànhHoang vu Xấu mọi việcCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhXuất hành Ngày xuất hành Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Bắc - Hạc thần Đông Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Mậu Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Ngọ Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại
Lịch âm hôm nay1. Lịch âm hôm nay - Ngày âm hôm nay2. Lịch âm 2021 Tân SửuLịch 2021 dương lịchLịch Tháng 1 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 1 năm 2021Lịch Tháng 2 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 2 năm 2021Lịch Tháng 3 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 3 năm 2021Lịch Tháng 4 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 4 năm 2021Lịch Tháng 5 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 5 năm 2021Ngày tốt tháng 5 năm 2021Lịch Tháng 6 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 6 năm 2021Ngày tốt tháng 6 năm 2021Lịch Tháng 7 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 7 năm 2021Lịch Tháng 8 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 8 năm 2021Lịch Tháng 9 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 9 năm 2021Lịch Tháng 10 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 10 năm 2021Lịch Tháng 11 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 11 năm 2021Lịch Tháng 12 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 12 năm 2021Các ngày lễ trong năm 20211. Ngày lễ dương lịch 20212. Ngày lễ âm lịch 2021Lịch âm năm 2021. Mời các bạn xem chi tiết lịch âm năm 2020 và lịch âm năm 2021 để nắm được chi tiết các ngày lễ Tết âm lịch như ngày ông Công ông Táo, Tết nguyên đán hay các ngày giỗ chạp...Nội dung chính Show Lịch âm hôm nay1. Lịch âm hôm nay - Ngày âm hôm nay2. Lịch âm 2021 Tân SửuLịch 2021 dương lịchLịch Tháng 1 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 1 năm 2021Lịch Tháng 2 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 2 năm 2021Lịch Tháng 3 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 3 năm 2021Lịch Tháng 4 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 4 năm 2021Lịch Tháng 5 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 5 năm 2021Ngày tốt tháng 5 năm 2021Lịch Tháng 6 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 6 năm 2021Ngày tốt tháng 6 năm 2021Lịch Tháng 7 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 7 năm 2021Lịch Tháng 8 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 8 năm 2021Lịch Tháng 9 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 9 năm 2021Lịch Tháng 10 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 10 năm 2021Lịch Tháng 11 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 11 năm 2021Lịch Tháng 12 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 12 năm 2021Các ngày lễ trong năm 20211. Ngày lễ dương lịch 20212. Ngày lễ âm lịch 2021Video liên quan Lịch nghỉ Tết âm lịch năm 2021Ngày đẹp dọn ban thờ 2021Cúng tất niên 2021 ngày nào tốtDự báo thời tiết Tết dương lịch, Tết âm lịch 2021Đã bước sang năm mới 2021 và chỉ còn hơn 1 tháng nữa là chúng ta cùng nhau đón Tết nguyên đán 2021 Tân Sửu. Trong những ngày đầu năm mới thì việc xem ngày xuất hành đầu năm, ngày đẹp để làm lễ hóa vàng hay đi khai xuân đầu năm cũng được rất nhiều gia đình người Việt coi trọng. Sau đây là lịch âm 2021 mới nhất đã được Hoatieu cập nhật để các bạn nắm được danh sách các ngày đẹp, ngày xấu trong năm 2021 để công việc trong năm được thuận lợi trôi ý Cách xem lịch vạn niên âm dương bên dưới, đối với những ngày có chấm màu đỏ là ngày hoàng đạo, ngày tốt các bạn có thể chọn ngày đẹp để khởi hành, cất móng, khai trương... còn những ngày có chấm màu tím là những ngày xấu. Không nên làm các việc trọng đại vào những ngày này. Các bạn có thể xem ngày tháng âm lịch chi tiết trong nội dung dưới Lịch âm hôm nay - Ngày âm hôm nayXem thêm2. Lịch âm 2021 Tân SửuLịch 2021 dương lịchLịch 2021 cả nămCó thể bạn quan tâmCỡ chữ 14 trong Word la bao nhiêu cm6500 Yên bằng bao nhiêu tiền việtCó bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp 123456789Có gà luộc bao nhiêu calo?Vé số trúng an ủi được bao nhiêu tiền?Lịch Tháng 1 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 1 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 1Lịch Tháng 2 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 2 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 2Lịch Tháng 3 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 3 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 3Lịch Tháng 4 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 4 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 4Lịch Tháng 5 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 5 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 5Ngày tốt tháng 5 năm 2021Thứ Bảy ngày 1 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 20/3/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Thứ Hai ngày 3 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 22/3/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Năm ngày 6 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 25/3/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h.Thứ Bảy ngày 8 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 27/3/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Chủ Nhật ngày 9 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 28/3/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Sáu ngày 14 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 3/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Thứ Bảy ngày 15 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 4/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Hai ngày 17 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 6/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Năm ngày 20 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 9/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Thứ Bảy ngày 22 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 11/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Chủ Nhật ngày 23 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 12/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Tư ngày 26 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 15/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Thứ Năm ngày 27 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 16/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Thứ Bảy ngày 29 tháng 5 năm 2021 Dương lịch tức 20/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Lịch Tháng 6 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 6 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 6Ngày tốt tháng 6 năm 2021Ngày 1/6/2021 Dương lịch tức ngày 21/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Ngày 3/6/2021 Dương lịch tức ngày 23/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 03h-05h, Thìn 07h-09h, Tỵ 09h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Ngày 4/6/2021 Dương lịch tức ngày 24/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Tỵ 09h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Ngày 7/6/2021 Dương lịch tức ngày 27/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 03h-05h, Thìn 07h-09h, Tỵ 09h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Ngày 8/6/2021 Dương lịch tức ngày 28/4/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Sửu 01h-03h, Thìn 07h-09h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Ngày 10/6/2021 Dương lịch tức ngày 1/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Tỵ 09h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Ngày 12/6/2021 Dương lịch tức ngày 3/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Ngày 15/6/2021 Dương lịch tức ngày 6/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Ngày 17/6/2021 Dương lịch tức ngày 8/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Thìn 07h-09h, Tỵ 09h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h.Ngày 18/6/2021 Dương lịch tức ngày 9/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Ngày 21/6/2021 Dương lịch tức ngày 12/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Ngày 22/6/2021 Dương lịch tức ngày 13/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Tỵ 09h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Ngày 24/6/2021 Dương lịch tức ngày 15/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Ngày 27/6/2021 Dương lịch tức ngày 18/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Ngày 29/6/2021 Dương lịch tức ngày 20/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Sửu 01h-03h, Thìn 07h-09h, Tỵ 09h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h.Ngày 30/6/2021 Dương lịch tức ngày 21/5/2021 Âm lịchGiờ hoàng đạo Tý 23h-01h, Dần 03h-05h, Mão 05h-07h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Lịch Tháng 7 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 7 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 7Lịch Tháng 8 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 8 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 8Lịch Tháng 9 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 9 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 9Lịch Tháng 10 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 10 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 10Lịch Tháng 11 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 11 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 11Lịch Tháng 12 năm 2021 - Xem ngày âm lịch tháng 12 năm 2021Lịch âm dương 2021 tháng 12Các ngày lễ trong năm 20211. Ngày lễ dương lịch 20211/1 Tết Dương Lễ tình nhân Valentine.27/2 Ngày thầy thuốc Việt Ngày Quốc tế Phụ Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Ngày Cá tháng Ngày giải phóng miền Ngày Quốc tế Lao Ngày chiến thắng Điện Biên Ngày của Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Ngày Quốc tế thiếu Ngày của Ngày báo chí Việt Ngày gia đình Việt Ngày dân số thế Ngày Thương binh liệt Ngày thành lập công đoàn Việt Ngày tổng khởi Ngày Quốc Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Ngày quốc tế người cao Ngày giải phóng thủ Ngày doanh nhân Việt Ngày Phụ nữ Việt Ngày Ngày pháp luật Việt Ngày Nhà giáo Việt Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Ngày thế giới phòng chống Ngày toàn quốc kháng Ngày lễ Giáng Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Ngày lễ âm lịch 20211/1 Tết Nguyên Tết Nguyên Tiêu Lễ Thượng Nguyên.3/3 Tết Hàn Giỗ Tổ Hùng Lễ Phật Tết Đoan Lễ Vu Tết Trung Tết Trùng Tết Thường Tết Hạ Tiễn Táo Quân về các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của
Ngày 6 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 2 tháng 10 năm 2021 tức ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 6/11/2021 tốt cho các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 6 tháng 11 năm 2021 ngày 6/11/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 6/11/2021 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 60117181140 Độ dài ban ngày 11 giờ 17 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 71718351202 Độ dài ban đêm 11 giờ 18 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 6 tháng 11 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 6 tháng 11 năm 2021 Dương lịch Ngày 6/11/2021 Âm lịch 2/10/2021 Bát Tự Ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, TuấtLục hợp Mùi Tương hình NgọTương hại SửuTương xung Tý ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tý, Giáp Tý. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Tỵ, Đinh Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thiên Thượng Hỏa Ngày Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can Hỏa, Thổ, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Thiên Thượng Hỏa kị tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an. Sao xấu Tứ hao, Phục nhật, Thiên hình. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Vị. Ngũ Hành Thổ. Động vật Chĩ Chim Chĩ. Mô tả chi tiết - Vị thổ Trĩ - Ô Thành Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con chim trĩ , củ trị ngày thứ 7 - Nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng cữ như các mục trên . - Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Skip to content Tháng mười một, Năm 2022 Ngày 6 Tháng 11 Năm 2022 Âm Lịch là Nhằm Ngày 29 Tháng 11 Năm 2022 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 6 Tháng 11 Năm 2022 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 3, 29/11/202206/11/2022AL- ngàyBính Tuất, thángNhâm Tý, nămNhâm Dần Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Trực Bế Nạp âm Ốc Thượng Thổ hành Thổ Thuộc mùa Tiết khí Tiểu Tuyết Nhị thập bát tú Sao Thất Thuộc Hoả Con vật Lợn Đánh giá chung -1 - Xấu Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Đông Hỷ thần Tây Nam Hạc thần Tây Bắc Dần 3-5 Thìn 7-9 Tỵ 9-11 Thân 15-17 Dậu 17-19 Hợi 21-23 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Mậu thìnNhâm ngọNhâm thìn*Nhâm týNhâm tuất Canh ngọBính tuấtGiáp ngọBính thìn Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Xem ngày tốt xấu ngày 29 tháng 11 năm 2022Âm lịch Ngày 6/11/2022 Tức ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm DầnHành Thổ - Sao Thất - Trực Bế - Ngày Thiên Hình Hắc ĐạoTiết khí Tiểu Tuyết Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0616Mặt trời lặn 1715Độ dài ban ngày 10 giờ 58 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần ĐôngHỷ thần Tây NamHạc thần Tây Bắc ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, Ngọ, Lục hợp Mão Hình Sửu, Mùi, Hại Dậu, Xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Kim quĩ Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng Không nên Mở kho, xuất hàng Tuổi hợp ngày Dần, Ngọ, Tuổi khắc với ngày Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý Sao Thất Thất hỏa trưThất tinh chiếu sáng việc thông hanhCông danh sự nghiệp rất quang minhMở hiệu, làm nhà đều thành đạtHôn nhân con cái ắt thân vinh Trực Bế Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Phúc - Nguyệt Không - Sinh khí - Đại Hồng Sa Hoang Vu * - Vãng vong - Tứ Thời Cô Quả - Quỷ Khốc Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Nam - Tài Thần Chính Đông Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 3, ngày 29/11/2022 Âm lịch 06/11/2022 - Ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Nạp âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà - Hành Thổ Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên hìnhNgày Hắc đạo Thiên hình Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn Tuổi xung tháng Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Bế Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnhXấu với các việc còn thập bát tú Sao Thất Việc nên làm Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang. Việc không nên làm Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì. Ngoại lệ Sao Thất Đăng Viên vào ngày Ngọ, rất hiển Thất vào ngày Dần, Tuất nhìn chung đều rất tốt. Riêng ngày Mậu Dần, Giáp Dần, Canh Dần không tốt vì phạm Phục Đoạn hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyĐại hồng sa Tốt mọi việcNguyệt Không Tốt cho việc làm nhà, làm giườngThiên phúc Tốt mọi việc Sao xấu Vãng vong Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổTứ thời cô quả Kỵ giá thúQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángHoang vu Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Bắc. Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Bính Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường Điều hướng bài viết
Ngày 6 tháng 11 năm 2022 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 13 tháng 10 năm 2022 tức ngày Quý Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần. Ngày 6/11/2022 tốt cho các việc Cúng tế, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 6 tháng 11 năm 2022 ngày 6/11/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 6/11/2022 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 052018281105 Độ dài ban ngày 13 giờ 8 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 185204562354 Độ dài ban đêm 10 giờ 4 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 6 tháng 11 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 6 tháng 11 năm 2022 Dương lịch Ngày 6/11/2022 Âm lịch 13/10/2022 Bát Tự Ngày Quý Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Mùi, MãoLục hợp Dần Tương hình HợiTương hại ThânTương xung Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Hải Thủy Ngày Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng Thủy, là ngày cát. Nạp âm Đại Hải Thủy kị tuổi Đinh Tỵ, Ất Tỵ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tứ tương, Tương nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường. Sao xấu Kiếp sát, Ngũ hư, Thổ phù, Trùng nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường. Không nên Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Mão. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Gà. Mô tả chi tiết - Mão nhật Kê - Vương Lương Xấu. Hung Tú Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm Xây dựng , tạo tác. - Kiêng cữ Chôn Cất ĐẠI KỴ , cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. - Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
mùng 6 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương